Quy
định bồi thường thiệt hại về người
Phần tiếp theo của bài viết Quy định bồi thường bảo hiểm xe máy xin giới thiệu với quý bạn đọc
các trường hợp bồi thường theo từng loại thương tật về người. Xe cơ giới khi
tham gia giao thông ở lãnh thổ Việt Nam và tham gia bảo hiểm xe khi gây tai nạn
cho bên thứ 3 sẽ được công ty bảo hiểm bồi thường thiệt hại cụ thể theo từng loại
thương tật về người cho bên thứ 3 được quy định trong thông tư 151/2012/TT-BTC.
Trường hợp nhiều xe cơ giới gây tai nạn dẫn đến thiệt hai về người
thức mức bồi thường theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới. Đối
với tai nạn lỗi hoàn toàn do người bị thiệt hại thì mức bồi thường thiệt hại về
người bằng 50% mức bồi thường theo quy định.
II- CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT BỘ
PHẬN
|
Số
tiền bồi thường (triệu đồng)
|
|||
Từ....
|
đến….
|
|||
A. CHI TRÊN
|
|
|||
09
|
Mất một cánh tay từ vai xuống
(tháo khớp vai)
|
53
|
60
|
|
10
|
Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống
|
49
|
56
|
|
11
|
Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu
xuống (tháo khớp khuỷu)
|
46
|
53
|
|
12
|
Mất trọn một bàn tay hoặc cả năm
ngón tay
|
42
|
49
|
|
13
|
Mất đồng thời cả 4 ngón tay (trừ
ngón cái) trên một bàn tay
|
28
|
35
|
|
14
|
Mất đồng thời ngón cái và ngón trỏ
|
25
|
32
|
|
15
|
Mất 3 ngón tay: Ngón trỏ, ngón
giữa và ngón đeo nhẫn
|
21
|
25
|
|
16
|
Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác
|
25
|
28
|
|
17
|
Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác
|
21
|
25
|
|
18
|
Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác
|
25
|
28
|
|
19
|
Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa
|
21
|
25
|
|
20
|
Mất trọn một ngón cái và đốt bàn
|
18
|
21
|
|
Mất một ngón cái
|
14
|
18
|
||
Mất cả đốt ngoài
|
7
|
11
|
||
Mất 1/2 đốt ngoài
|
5
|
7
|
||
21
|
Mất một ngón trỏ và một đốt bàn
|
14
|
18
|
|
Mất một ngón trỏ
|
13
|
15
|
||
Mất 2 đốt 2 và 3
|
7
|
8
|
||
Mất đốt 3
|
6
|
7
|
||
22
|
Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón
đeo nhẫn (cả một đốt bàn)
|
13
|
15
|
|
Mất một ngón giữa hoặc một ngón
nhẫn
|
11
|
13
|
||
Mất 2 đốt 2 và 3
|
6
|
8
|
||
Mất đốt 3
|
3
|
5
|
||
23
|
Mất hoàn toàn một ngón út và đốt
bàn
|
11
|
14
|
|
Mất cả ngón út
|
7
|
11
|
||
Mất 2 đốt 2 và 3
|
6
|
7
|
||
Mất đốt 3
|
3
|
5
|
||
24
|
Cứng khớp bả vai
|
18
|
25
|
|
25
|
Cứng khớp khuỷu tay
|
18
|
25
|
|
26
|
Cứng khớp cổ tay
|
18
|
25
|
|
27
|
Gãy tay can lệch hoặc mất xương
làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp
giả
|
18
|
25
|
|
28
|
Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu,
can xấu, hạn chế cử động khớp vai
|
25
|
32
|
|
29
|
Gãy xương cánh tay
|
|
||
- Can tốt, cử động bình thường
|
11
|
18
|
||
- Can xấu, teo cơ
|
18
|
21
|
||
30
|
Gãy 2 xương cẳng tay
|
8
|
18
|
|
31
|
Gãy 1 xương quay hoặc trụ
|
7
|
14
|
|
32
|
Khớp giả 2 xương
|
18
|
25
|
|
33
|
Khớp giả 1 xương
|
11
|
14
|
|
34
|
Gãy đầu dưới xương quay
|
7
|
13
|
|
35
|
Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ
|
6
|
11
|
|
36
|
Gãy xương cổ tay
|
7
|
13
|
|
37
|
Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1
đến nhiều đốt)
|
6
|
11
|
|
38
|
Gãy xương đòn:
|
|
||
- Can tốt
|
6
|
8
|
||
- Can gỗ, cứng vai
|
13
|
18
|
||
- Có chèn ép thần kinh mũ
|
21
|
25
|
||
39
|
Gãy xương bả vai:
|
|
||
- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương
|
7
|
11
|
||
- Gãy vỡ ngành ngang
|
12
|
15
|
||
- Gãy vỡ phần khớp vai
|
21
|
28
|
||
40
|
Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ
1 đến nhiều ngón)
|
2
|
8
|
|
B. CHI DƯỚI
|
|
|||
41
|
Mất 1 chân từ háng xuống (tháo
khớp háng 1 đùi)
|
53
|
60
|
|
42
|
Cắt cụt 1 đùi: -1/3 trên
|
49
|
56
|
|
-1/3 giữa hoặc dưới
|
39
|
53
|
||
43
|
Cắt cụt 1 chân từ gối xuống (tháo
khớp gối)
|
42
|
49
|
|
44
|
Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn
chân
|
39
|
46
|
|
45
|
Mất xuơng sên
|
25
|
28
|
|
46
|
Mất xương gót
|
25
|
32
|
|
47
|
Mất đoạn xương chày, mác gây khớp
giả cẳng chân
|
25
|
32
|
|
48
|
Mất đoạn xương mác
|
14
|
21
|
|
49
|
Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài
|
7
|
11
|
|
- Mắt cá trong
|
11
|
14
|
||
50
|
Mất cả 5 ngón chân
|
32
|
39
|
|
51
|
Mất 4 ngón cả ngón cái
|
27
|
34
|
|
52
|
Mất 4 ngón trừ ngón cái
|
25
|
32
|
|
53
|
Mất 3 ngón, 3-4-5
|
18
|
21
|
|
54
|
Mất 3 ngón, 1-2-3
|
21
|
25
|
|
55
|
Mất 1 ngón cái và ngón 2
|
14
|
18
|
|
56
|
Mất 1 ngón cái
|
11
|
14
|
|
57
|
Mất 1 ngón ngoài ngón cái
|
7
|
11
|
|
58
|
Mất 1 đốt ngón cái
|
6
|
8
|
|
59
|
Cứng khớp háng
|
32
|
39
|
|
60
|
Cứng khớp gối
|
21
|
28
|
|
61
|
Mất phần lớn xương bánh chè và
giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi
|
32
|
39
|
|
62
|
Gãy chân can lệch hoặc mất xương
làm ngắn chi
|
|
||
- ít nhất 5 cm
|
28
|
32
|
||
- từ 3 - 5 cm
|
25
|
28
|
||
63
|
Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông
khoeo ngoài
|
25
|
32
|
|
64
|
Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông
khoeo trong
|
18
|
25
|
|
65
|
Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới
(Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)
|
|
||
- Can tốt
|
14
|
21
|
||
- Can xấu, trục lệch, chân dạng
hoặc khép, teo cơ
|
21
|
28
|
||
66
|
Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi
(Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)
|
|
||
- Can tốt, trục thẳng
|
18
|
25
|
||
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo
cơ
|
25
|
32
|
||
67
|
Khớp giả cổ xương đùi
|
32
|
39
|
|
68
|
Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)
|
14
|
21
|
|
69
|
Gãy xương chày
|
11
|
15
|
|
70
|
Gãy đoạn mâm chày
|
11
|
18
|
|
71
|
Gãy xương mác
|
7
|
14
|
|
72
|
Đứt gân bánh chè
|
11
|
18
|
|
73
|
Vỡ xương bánh chè (trường hợp phải
mổ thanh toán tối đa)
|
7
|
14
|
|
74
|
Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối
hoặc teo cả tứ đầu (tuỳ theo mức độ)
|
18
|
21
|
|
75
|
Đứt gân Achille (đã nối lại)
|
11
|
14
|
|
76
|
Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ
từ 1 đến nhiều đốt)
|
5
|
8
|
|
77
|
Vỡ xương gót
|
11
|
18
|
|
78
|
Gãy xương thuyền
|
11
|
15
|
|
79
|
Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ
1 đến nhiều đốt)
|
3
|
8
|
|
80
|
Gãy ngành ngang xương mu
|
18
|
22
|
|
81
|
Gãy ụ ngồi
|
18
|
21
|
|
82
|
Gãy xương cánh chậu 1 bên
|
14
|
21
|
|
83
|
Gãy xương chậu 2 bên, méo xương
chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)
|
28
|
42
|
|
84
|
Gãy xương cùng: - Không rối loạn
cơ tròn
|
7
|
11
|
|
- Có rối loạn cơ tròn.
|
18
|
25
|
||
C. CỘT SỐNG
|
|
|||
85
|
Cắt bỏ cung sau: - Của 1 đốt sống
|
25
|
28
|
|
- Của 2 - 3 đốt sống trở lên
|
32
|
42
|
||
86
|
Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không
liệt tuỷ)
|
21
|
28
|
|
87
|
Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên
(không liệt tuỷ)
|
32
|
42
|
|
88
|
Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên:
|
|
||
- Của 1 đốt sống
|
7
|
12
|
||
- Của 2 - 3 đốt sống
|
18
|
32
|
||
D. SỌ NÃO
|
|
|||
89
|
Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện
thần kinh, tâm thần)
|
|
||
- Đường kính dưới 6 cm
|
18
|
28
|
||
- Đường kính từ 6 - 10 cm
|
28
|
42
|
||
- Đường kính trên 10 cm
|
35
|
49
|
||
90
|
Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của
vết thương đại não
|
|
||
- Nói ngọng, Nói lắp khó khăn ảnh
hưởng đến giao tiếp
|
21
|
28
|
||
- Không nói được (câm) do tổn hại
vùng Broca
|
42
|
49
|
||
- Mất khả năng giao dịch bằng chữ
viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke)
|
39
|
49
|
||
91
|
Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ
lệ)
|
32
|
39
|
|
92
|
Vết thương sọ não hở:
|
|
||
- Xương bị nứt rạn
|
28
|
35
|
||
- Lún xương sọ
|
21
|
28
|
||
- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não
|
35
|
42
|
||
93
|
Chấn thương sọ não kín
|
|
||
- Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường,
lõm hoặc lún xương)
|
14
|
21
|
||
- Vỡ xương lan xuống nền sọ không
có liệt dây thần kinh ở nền sọ
|
21
|
28
|
||
- Võ xương lan xuống nền sọ, liệt
dây thần kinh ở nền sọ
|
28
|
35
|
||
94
|
Chấn thương não
|
|
||
- Chấn động não
|
6
|
11
|
||
- Phù não
|
28
|
35
|
||
- Giập não, dẹp não
|
35
|
42
|
||
- Chảy máu khoang dưới nhện
|
28
|
35
|
||
- Máu tụ trong sọ (ngoài màng
cứng, trong màng cứng, trong não)
|
21
|
28
|
||
E. LỒNG NGỰC
|
|
|||
95
|
Cắt bỏ 1-2 xương sườn
|
11
|
14
|
|
96
|
Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên
|
18
|
25
|
|
97
|
Cất bỏ đoạn mỗi xương sườn
|
6
|
7
|
|
98
|
Gãy 1-2 xương sườn
|
5
|
8
|
|
99
|
Gãy 3 xương sườn trở lên
|
11
|
18
|
|
100
|
Gãy xương ức đơn thuần (chức năng
phân tim và hô hấp bình thường)
|
11
|
14
|
|
101
|
Mẻ hoặc rạn xương ức
|
7
|
11
|
|
102
|
Cắt toàn bộ một bên phổi
|
49
|
56
|
|
103
|
Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên, DTS
giảm trên 50%
|
46
|
53
|
|
104
|
Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên
|
35
|
42
|
|
105
|
Cắt 1 thuỳ phổi
|
25
|
32
|
|
106
|
Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ
chọc hút đơn thuần)
|
3
|
7
|
|
107
|
Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn
lưu mổ cầm máu)
|
14
|
21
|
|
108
|
Tổn thương các van tim, vách tim
do chấn thương (chưa suy tim)
|
35
|
42
|
|
109
|
Khâu màng ngoài tim:
|
|
||
- Phẫu thuật kết quả hạn chế
|
42
|
49
|
||
- Phẫu thuật kết quả tốt
|
25
|
32
|
||
G. BỤNG
|
|
|||
110
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
53
|
60
|
|
111
|
Cắt đoạn dạ dày
|
35
|
42
|
|
112
|
Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới
1 m)
|
53
|
60
|
|
113
|
Cắt đoạn ruột non
|
28
|
35
|
|
114
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
53
|
60
|
|
115
|
Cắt đoạn đại tràng
|
35
|
42
|
|
116
|
Cắt bỏ gan phải đơn thuần
|
49
|
56
|
|
117
|
Cắt bỏ gan trái đơn thuần
|
42
|
49
|
|
118
|
Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số
lượng và kết quả phẫu thuật
|
28
|
42
|
|
119
|
Cắt bỏ túi mật
|
32
|
39
|
|
120
|
Cắt bỏ lá lách
|
28
|
35
|
|
121
|
Cắt bỏ đuôi tụy, lách
|
42
|
49
|
|
122
|
Khâu lỗ thủng dạ dày
|
18
|
25
|
|
123
|
Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo
mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)
|
21
|
32
|
|
124
|
Khâu lỗ thủng đại tràng
|
21
|
28
|
|
125
|
Đụng rập gan, khâu gan
|
25
|
32
|
|
126
|
Khâu vỏ lá lách
|
18
|
25
|
|
127
|
Khâu tụy
|
21
|
25
|
|
H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC
|
|
|||
128
|
Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình
thường
|
35
|
42
|
|
129
|
Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn
thương hoặc bệnh lý
|
49
|
56
|
|
130
|
Cắt 1 phần thận trái hoặc phải
|
21
|
28
|
|
131
|
Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ
và 1 hoặc 2 bên)
|
|
||
- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu,
theo dõi dưới 5 ngày)
|
3
|
6
|
||
- Trung bình (phải dùng thuốc đặc
trị, theo dõi trên 5 ngày)
|
7
|
11
|
||
- Nặng (có đụng rập, phải can
thiệp ngoại khoa)
|
33
|
39
|
||
132
|
Cắt 1 phần bàng quang
|
19
|
25
|
|
133
|
Mổ thông bàng quang vĩnh viễn
|
49
|
56
|
|
134
|
Khâu lỗ thủng bàng quang
|
21
|
25
|
|
135
|
Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở
người
|
|
||
- Dưới 55 tuổi chưa có con
|
49
|
56
|
||
- Dưới 55 tuổi có con rồi
|
39
|
46
|
||
- Trên 55 tuổi
|
25
|
28
|
||
136
|
Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên
ở người
|
|
||
- Dưới 45 tuổi chưa có con
|
42
|
49
|
||
- Dưới 45 tuổi có con rồi
|
21
|
28
|
||
- Trên 45 tuổi
|
18
|
21
|
||
137
|
Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên
|
14
|
21
|
|
2 bên
|
32
|
39
|
||
trên 45 tuổi: 1 bên
|
11
|
14
|
||
2 bên
|
21
|
28
|
||
I. MẮT
|
|
|||
138
|
Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt
|
|
||
- Không lắp được mắt giả
|
39
|
46
|
||
- Lắp được mắt giả
|
35
|
42
|
||
139
|
Một mắt thị lực còn đến 1/10
|
21
|
32
|
|
140
|
Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến
4/10
|
8
|
14
|
|
141
|
Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến
7/10
|
5
|
11
|
|
142
|
Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng
trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt
|
56
|
63
|
|
K. TAI-MŨI -HỌNG
|
|
|||
143
|
Điếc 2 tai:
|
|
||
- Hoàn toàn không phục hồi được
|
53
|
60
|
||
- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai
còn nghe)
|
42
|
49
|
||
- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe)
|
25
|
32
|
||
- Nhẹ (Nói to 2 - 4 m còn nghe)
|
11
|
18
|
||
144
|
Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục
hồi được
|
21
|
28
|
|
Vừa
|
11
|
14
|
||
Nhẹ
|
6
|
11
|
||
145
|
Mất vành tai 2 bên
|
14
|
28
|
|
146
|
Mất vành tai 1 bên
|
7
|
18
|
|
147
|
Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai
|
14
|
18
|
|
148
|
Mất mũi, biến dạng mũi
|
13
|
28
|
|
149
|
Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng
đến nuốt
|
14
|
28
|
|
L. RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|||
150
|
Mất 1 phần xương hàm trên và 1
phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:
|
|
||
- Khác bên
|
56
|
63
|
||
- Cùng bên
|
49
|
56
|
||
151
|
Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc
dưới
|
49
|
56
|
|
152
|
Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1
phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống
|
25
|
32
|
|
153
|
Gãy xương hàm trên và hàm dưới can
xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó
|
21
|
25
|
|
154
|
Gãy xương gò má, cung tiếp xương
hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai.
|
11
|
18
|
|
155
|
Khớp hàm giả do không liền xương
hay khuyết xương
|
14
|
18
|
|
156
|
Mất răng: Trên 8 cái không lắp
được răng giả
|
21
|
28
|
|
Từ 5 - 7 răng
|
11
|
18
|
||
Từ 3 - 4 răng
|
6
|
8
|
||
Từ 1 - 2 răng
|
2
|
4
|
||
157
|
Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ
đường gai V trở ra)
|
53
|
60
|
|
158
|
Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi
|
35
|
42
|
|
159
|
Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm
|
11
|
18
|
|
160
|
Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh
hưởng đến phát âm
|
7
|
11
|
|
M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG
|
|
|||
161
|
Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm
rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp.. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ
theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít)
|
1
|
8
|
|
162
|
VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ
mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh
|
8
|
18
|
|
163
|
VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô
hấp
|
25
|
32
|
|
164
|
VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến
dạng mặt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ
|
28
|
42
|
|
165
|
VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh
hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống.
|
35
|
42
|
|
166
|
Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa
mũi và miệng
|
14
|
21
|
|
167
|
Bỏng nông (độ I, độ II)
|
|
||
- Diện tích dưới 5%
|
2
|
5
|
||
- Diện tích từ 5-15%
|
7
|
11
|
||
- Diện tích trên 15%
|
11
|
18
|
||
168
|
Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)
|
|
||
- Diện tích dưới 5%
|
14
|
25
|
||
- Diện tích từ 5-15%
|
25
|
42
|
||
- Diện tích trên 15%
|
42
|
56
|
Những trường hợp đặc biệt: Bảng quy định bồi thường bảo hiểm xe máy
1.
Trường hợp bị dính các khớp ngón tay (trừ ngón cái và ngón trỏ) và các khớp
ngón chân (trừ ngón cái) thì số tiền bồi thường chỉ bằng 50% số tiền bồi thường
quy định trong trường hợp cụt ngón đó.
2.
Trường hợp mất hẳn chức năng của từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn chỉ được coi
như mất bộ phận đó hoặc mất chi.
3.
Trường hợp trước khi xảy ra tai nạn, người bị tai nạn chỉ còn một mắt và nay mất
nốt mắt lành còn lại thì được coi như mất hoàn toàn hai mắt
4.
Trường hợp người bị tai nạn bị nhiều hơn một loại thương tật thì số tiền bồi
thường sẽ là tổng số tiền bồi thường cho từng toại thương tật. Tổng số tiền bồi
thường sẽ không vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc.
5.
Những trường hợp thương tật không được liệt kê trong Bảng quy định trả tiền bảo
hiểm thiệt hại về người sẽ được bồi thường theo tỷ lệ trên cơ sở so sánh tính
nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong Bảng hoặc được căn cứ
vào kết luận của Hội đồng giám định y khoa.
6.
Nạn nhân bị chết nhưng không xác định được tung tích hoặc không có người thừa kế
hợp pháp thì số tiền bồi thường căn cứ chi phí thực tế cần thiết để mai táng và
phục vụ cho việc lưu trữ tìm tung tích nạn nhân. Tổng số tiền bồi thường không
vượt quá mức bồi thường thiệt hại về người theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư này
Nhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.
Trả lờiXóaNgoài cá nhân, các công ty cũng nên biết để bảo hiểm cho nhân viên mình. Cám ơn tác giả đã thông tin cho mọi người thêm rõ ràng.
Trả lờiXóa(Cho mình xin phép quảng cáo xíu về công ty, có khi cần cho ai quan tâm, mong tác giả khoan vội xóa nhé)
------------------------------------
Đầu thu DVB T2 – Xem tivi chuẩn HD miễn phí thuê bao tháng
Chuyên bán: Dau thu DVB T2 chính hãng.
Xem chi tiết tại: Đầu thu kỹ thuật số
"Cho vay tiền online nhanh chóng trong ngày không cần thế chấp
Trả lờiXóaChỉ với 2 phút đăng ký vay online với CMND, có ngay số tiền đến 5.000.000đ trong TKNH"
TopVayTien.Com là website chuyên giới thiệu và kết nối các dịch vụ vay tiền online, vay tiền nhanh, vay tín chấp, vay tiêu dùng, vay tiền chỉ cần CMND từ các tổ chức tài chính uy tín tại Việt Nam
Trả lờiXóa"Cho vay tiền online nhanh chóng trong ngày không cần thế chấp
Trả lờiXóaChỉ với 2 phút đăng ký vay online với CMND, có ngay số tiền đến 5.000.000đ trong TKNH"