Menu

Quy định bồi thường bảo hiểm xe máy (thương tật về người)

Quy định bồi thường thiệt hại về người

Phần tiếp theo của bài viết Quy định bồi thường bảo hiểm xe máy xin giới thiệu với quý bạn đọc các trường hợp bồi thường theo từng loại thương tật về người. Xe cơ giới khi tham gia giao thông ở lãnh thổ Việt Nam và tham gia bảo hiểm xe khi gây tai nạn cho bên thứ 3 sẽ được công ty bảo hiểm bồi thường thiệt hại cụ thể theo từng loại thương tật về người cho bên thứ 3 được quy định trong thông tư 151/2012/TT-BTC.
Trường hợp nhiều xe cơ giới gây tai nạn dẫn đến thiệt hai về người thức mức bồi thường theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới. Đối với tai nạn lỗi hoàn toàn do người bị thiệt hại thì mức bồi thường thiệt hại về người bằng 50% mức bồi thường theo quy định.
II- CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT BỘ PHẬN
Số tiền bồi thường (triệu đồng)
Từ....
đến….
A. CHI TRÊN

09
Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai)
53
60
10
Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống
49
56
11
Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu)
46
53
12
Mất trọn một bàn tay hoặc cả năm ngón tay
42
49
13
Mất đồng thời cả 4 ngón tay (trừ ngón cái) trên một bàn tay
28
35
14
Mất đồng thời ngón cái và ngón trỏ
25
32
15
Mất 3 ngón tay: Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn
21
25
16
Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác
25
28
17
Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác
21
25
18
Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác
25
28
19
Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa
21
25
20
Mất trọn một ngón cái và đốt bàn
18
21
Mất một ngón cái
14
18
Mất cả đốt ngoài
7
11
Mất 1/2 đốt ngoài
5
7
21
Mất một ngón trỏ và một đốt bàn
14
18
Mất một ngón trỏ
13
15
Mất 2 đốt 2 và 3
7
8
Mất đốt 3
6
7
22
Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn)
13
15
Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn
11
13
Mất 2 đốt 2 và 3
6
8
Mất đốt 3
3
5
23
Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn
11
14
Mất cả ngón út
7
11
Mất 2 đốt 2 và 3
6
7
Mất đốt 3
3
5
24
Cứng khớp bả vai
18
25
25
Cứng khớp khuỷu tay
18
25
26
Cứng khớp cổ tay
18
25
27
Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả
18
25
28
Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai
25
32
29
Gãy xương cánh tay

- Can tốt, cử động bình thường
11
18
- Can xấu, teo cơ
18
21
30
Gãy 2 xương cẳng tay
8
18
31
Gãy 1 xương quay hoặc trụ
7
14
32
Khớp giả 2 xương
18
25
33
Khớp giả 1 xương
11
14
34
Gãy đầu dưới xương quay
7
13
35
Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ
6
11
36
Gãy xương cổ tay
7
13
37
Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)
6
11
38
Gãy xương đòn:

- Can tốt
6
8
- Can gỗ, cứng vai
13
18
- Có chèn ép thần kinh mũ
21
25
39
Gãy xương bả vai:

- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương
7
11
- Gãy vỡ ngành ngang
12
15
- Gãy vỡ phần khớp vai
21
28
40
Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón)
2
8
B. CHI DƯỚI

41
Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi)
53
60
42
Cắt cụt 1 đùi: -1/3 trên
49
56
-1/3 giữa hoặc dưới
39
53
43
Cắt cụt 1 chân từ gối xuống (tháo khớp gối)
42
49
44
Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân
39
46
45
Mất xuơng sên
25
28
46
Mất xương gót
25
32
47
Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân
25
32
48
Mất đoạn xương mác
14
21
49
Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài
7
11
- Mắt cá trong
11
14
50
Mất cả 5 ngón chân
32
39
51
Mất 4 ngón cả ngón cái
27
34
52
Mất 4 ngón trừ ngón cái
25
32
53
Mất 3 ngón, 3-4-5
18
21
54
Mất 3 ngón, 1-2-3
21
25
55
Mất 1 ngón cái và ngón 2
14
18
56
Mất 1 ngón cái
11
14
57
Mất 1 ngón ngoài ngón cái
7
11
58
Mất 1 đốt ngón cái
6
8
59
Cứng khớp háng
32
39
60
Cứng khớp gối
21
28
61
Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi
32
39
62
Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi

- ít nhất 5 cm
28
32
- từ 3 - 5 cm
25
28
63
Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài
25
32
64
Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong
18
25
65
Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới (Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)

- Can tốt
14
21
- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ
21
28
66
Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)

- Can tốt, trục thẳng
18
25
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ
25
32
67
Khớp giả cổ xương đùi
32
39
68
Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)
14
21
69
Gãy xương chày
11
15
70
Gãy đoạn mâm chày
11
18
71
Gãy xương mác
7
14
72
Đứt gân bánh chè
11
18
73
Vỡ xương bánh chè (trường hợp phải mổ thanh toán tối đa)
7
14
74
Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối hoặc teo cả tứ đầu (tuỳ theo mức độ)
18
21
75
Đứt gân Achille (đã nối lại)
11
14
76
Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt)
5
8
77
Vỡ xương gót
11
18
78
Gãy xương thuyền
11
15
79
Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)
3
8
80
Gãy ngành ngang xương mu
18
22
81
Gãy ụ ngồi
18
21
82
Gãy xương cánh chậu 1 bên
14
21
83
Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)
28
42
84
Gãy xương cùng: - Không rối loạn cơ tròn
7
11
- Có rối loạn cơ tròn.
18
25
C. CỘT SỐNG

85
Cắt bỏ cung sau: - Của 1 đốt sống
25
28
- Của 2 - 3 đốt sống trở lên
32
42
86
Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ)
21
28
87
Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ)
32
42
88
Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên:

- Của 1 đốt sống
7
12
- Của 2 - 3 đốt sống
18
32
D. SỌ NÃO

89
Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần)

- Đường kính dưới 6 cm
18
28
- Đường kính từ 6 - 10 cm
28
42
- Đường kính trên 10 cm
35
49
90
Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não

- Nói ngọng, Nói lắp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp
21
28
- Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca
42
49
- Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke)
39
49
91
Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ)
32
39
92
Vết thương sọ não hở:

- Xương bị nứt rạn
28
35
- Lún xương sọ
21
28
- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não
35
42
93
Chấn thương sọ não kín

- Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương)
14
21
- Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ
21
28
- Võ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ
28
35
94
Chấn thương não

- Chấn động não
6
11
- Phù não
28
35
- Giập não, dẹp não
35
42
- Chảy máu khoang dưới nhện
28
35
- Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)
21
28
E. LỒNG NGỰC

95
Cắt bỏ 1-2 xương sườn
11
14
96
Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên
18
25
97
Cất bỏ đoạn mỗi xương sườn
6
7
98
Gãy 1-2 xương sườn
5
8
99
Gãy 3 xương sườn trở lên
11
18
100
Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường)
11
14
101
Mẻ hoặc rạn xương ức
7
11
102
Cắt toàn bộ một bên phổi
49
56
103
Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên, DTS giảm trên 50%
46
53
104
Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên
35
42
105
Cắt 1 thuỳ phổi
25
32
106
Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần)
3
7
107
Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu)
14
21
108
Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)
35
42
109
Khâu màng ngoài tim:

- Phẫu thuật kết quả hạn chế
42
49
- Phẫu thuật kết quả tốt
25
32
G. BỤNG

110
Cắt toàn bộ dạ dày
53
60
111
Cắt đoạn dạ dày
35
42
112
Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m)
53
60
113
Cắt đoạn ruột non
28
35
114
Cắt toàn bộ đại tràng
53
60
115
Cắt đoạn đại tràng
35
42
116
Cắt bỏ gan phải đơn thuần
49
56
117
Cắt bỏ gan trái đơn thuần
42
49
118
Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật
28
42
119
Cắt bỏ túi mật
32
39
120
Cắt bỏ lá lách
28
35
121
Cắt bỏ đuôi tụy, lách
42
49
122
Khâu lỗ thủng dạ dày
18
25
123
Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)
21
32
124
Khâu lỗ thủng đại tràng
21
28
125
Đụng rập gan, khâu gan
25
32
126
Khâu vỏ lá lách
18
25
127
Khâu tụy
21
25
H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC

128
Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường
35
42
129
Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh lý
49
56
130
Cắt 1 phần thận trái hoặc phải
21
28
131
Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ và 1 hoặc 2 bên)

- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày)
3
6
- Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày)
7
11
- Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa)
33
39
132
Cắt 1 phần bàng quang
19
25
133
Mổ thông bàng quang vĩnh viễn
49
56
134
Khâu lỗ thủng bàng quang
21
25
135
Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người

- Dưới 55 tuổi chưa có con
49
56
- Dưới 55 tuổi có con rồi
39
46
- Trên 55 tuổi
25
28
136
Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người

- Dưới 45 tuổi chưa có con
42
49
- Dưới 45 tuổi có con rồi
21
28
- Trên 45 tuổi
18
21
137
Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên
14
21
2 bên
32
39
trên 45 tuổi: 1 bên
11
14
2 bên
21
28
I. MẮT

138
Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt

- Không lắp được mắt giả
39
46
- Lắp được mắt giả
35
42
139
Một mắt thị lực còn đến 1/10
21
32
140
Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10
8
14
141
Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10
5
11
142
Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt
56
63
K. TAI-MŨI -HỌNG

143
Điếc 2 tai:

- Hoàn toàn không phục hồi được
53
60
- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe)
42
49
- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe)
25
32
- Nhẹ (Nói to 2 - 4 m còn nghe)
11
18
144
Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được
21
28
Vừa
11
14
Nhẹ
6
11
145
Mất vành tai 2 bên
14
28
146
Mất vành tai 1 bên
7
18
147
Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai
14
18
148
Mất mũi, biến dạng mũi
13
28
149
Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt
14
28
L. RĂNG-HÀM-MẶT

150
Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:

- Khác bên
56
63
- Cùng bên
49
56
151
Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới
49
56
152
Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống
25
32
153
Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó
21
25
154
Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai.
11
18
155
Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương
14
18
156
Mất răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả
21
28
Từ 5 - 7 răng
11
18
Từ 3 - 4 răng
6
8
Từ 1 - 2 răng
2
4
157
Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra)
53
60
158
Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi
35
42
159
Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm
11
18
160
Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm
7
11
M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG

161
Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp.. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít)
1
8
162
VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh
8
18
163
VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp
25
32
164
VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến dạng mặt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ
28
42
165
VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống.
35
42
166
Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng
14
21
167
Bỏng nông (độ I, độ II)

- Diện tích dưới 5%
2
5
- Diện tích từ 5-15%
7
11
- Diện tích trên 15%
11
18
168
Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)

- Diện tích dưới 5%
14
25
- Diện tích từ 5-15%
25
42
- Diện tích trên 15%
42
56

Những trường hợp đặc biệt:
 Bảng quy định bồi thường bảo hiểm xe máy
1. Trường hợp bị dính các khớp ngón tay (trừ ngón cái và ngón trỏ) và các khớp ngón chân (trừ ngón cái) thì số tiền bồi thường chỉ bằng 50% số tiền bồi thường quy định trong trường hợp cụt ngón đó.
2. Trường hợp mất hẳn chức năng của từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn chỉ được coi như mất bộ phận đó hoặc mất chi.
3. Trường hợp trước khi xảy ra tai nạn, người bị tai nạn chỉ còn một mắt và nay mất nốt mắt lành còn lại thì được coi như mất hoàn toàn hai mắt
4. Trường hợp người bị tai nạn bị nhiều hơn một loại thương tật thì số tiền bồi thường sẽ là tổng số tiền bồi thường cho từng toại thương tật. Tổng số tiền bồi thường sẽ không vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc.
5. Những trường hợp thương tật không được liệt kê trong Bảng quy định trả tiền bảo hiểm thiệt hại về người sẽ được bồi thường theo tỷ lệ trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong Bảng hoặc được căn cứ vào kết luận của Hội đồng giám định y khoa.
6. Nạn nhân bị chết nhưng không xác định được tung tích hoặc không có người thừa kế hợp pháp thì số tiền bồi thường căn cứ chi phí thực tế cần thiết để mai táng và phục vụ cho việc lưu trữ tìm tung tích nạn nhân. Tổng số tiền bồi thường không vượt quá mức bồi thường thiệt hại về người theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này


5 nhận xét:

  1. Nhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.

    Trả lờiXóa
  2. Ngoài cá nhân, các công ty cũng nên biết để bảo hiểm cho nhân viên mình. Cám ơn tác giả đã thông tin cho mọi người thêm rõ ràng.
    (Cho mình xin phép quảng cáo xíu về công ty, có khi cần cho ai quan tâm, mong tác giả khoan vội xóa nhé)
    ------------------------------------
    Đầu thu DVB T2 – Xem tivi chuẩn HD miễn phí thuê bao tháng
    Chuyên bán: Dau thu DVB T2 chính hãng.
    Xem chi tiết tại: Đầu thu kỹ thuật số

    Trả lờiXóa
  3. "Cho vay tiền online nhanh chóng trong ngày không cần thế chấp
    Chỉ với 2 phút đăng ký vay online với CMND, có ngay số tiền đến 5.000.000đ trong TKNH"

    Trả lờiXóa
  4. TopVayTien.Com là website chuyên giới thiệu và kết nối các dịch vụ vay tiền online, vay tiền nhanh, vay tín chấp, vay tiêu dùng, vay tiền chỉ cần CMND từ các tổ chức tài chính uy tín tại Việt Nam

    Trả lờiXóa
  5. "Cho vay tiền online nhanh chóng trong ngày không cần thế chấp
    Chỉ với 2 phút đăng ký vay online với CMND, có ngay số tiền đến 5.000.000đ trong TKNH"

    Trả lờiXóa