Menu

Phí bảo hiểm ô tô

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
Biểu phí TNDS của chủ xe cơ giới:
STT
Loại xe
Đơn vị tính
Phí gốc
Thuế VAT 10%
Tổng thanh toán
IXe lam, Mô tô 3 bánh, xích lôđồng/1 năm290.00029.000319.000
IIXe ô tô không kinh doanh vận tải
1Loại xe dưới 6 chỗ ngồiđồng/1 năm397.00039.700436.700
2Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồiđồng/1 năm794.00079.400873.400
3Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồiđồng/1 năm1,270.000127.0001,397.000
4Loại xe trên 24 chỗ ngồiđồng/1 năm1,825.000182.5002,007.500
5Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)đồng/1 năm933.00093.3001,026.300
IIIXe ô tô kinh doanh vận tải
1Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm756.00075.600831.600
26 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm929.00092.9001,021.900
37 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm1,080.000108.0001,188.000
48 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm1,253.000125.3001,378.300
59 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm1,404.000140.4001,544.400
610 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm1,512.000151.2001,663.200
711 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm1,656.000165.6001,821.600
812 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm1,822.000182.2002,004.200
913 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm2,049.000204.9002,253.900
1014 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm2,221.000222.1002,443.100
1115 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm2,394.000239.4002,633.400
1216 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm2,545.000254.5002,799.500
1317 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm2,718.000271.8002,989.800
1418 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm2,869.000286.9003,155.900
1519 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm3,041.000304.1003,345.100
1620 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm3,191.000319.1003,510.100
1721 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm3,364.000336.4003,700.400
1822 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm3,515.000351.5003,866.500
1923 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm3,688.000368.8004,056.800
2024 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm3,860.000386.0004,246.000
2125 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm4,011.000401.1004,412.100
22Trên 25 chỗ ngồi đồng/1 năm4.011.000+30.000*(số chỗ ngồi-25)
IVXe ô tô chở hàng (xe tải)
1Xe chở hàng dưới 3 tấnđồng/1 năm853.00085.300938.300
2Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấnđồng/1 năm1,660.000166.0001,826.000
3Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấnđồng/1 năm2,288.000228.8002,516.800
4Xe chở hàng trên 15 tấnđồng/1 năm2,916.000291.6003,207.600
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe taxi:
Tính bằng 150% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
2. Xe ô tô chuyên dùng:
_ Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng Phí bảo hiểm của xe Pickup.
_ Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
_ Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-mooc:
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-mooc là phí của cả đầu kéo và rơ-mooc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV
(Phí bảo hiểm gốc trên đây chưa bao gồm 10% Thuế Giá trị gia tăng)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét