|
II- CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT BỘ
PHẬN
|
Số
tiền bồi thường (triệu đồng)
|
|
|
Từ....
|
đến….
|
|
A. CHI TRÊN
|
|
|
09
|
Mất một cánh tay từ vai xuống
(tháo khớp vai)
|
53
|
60
|
10
|
Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống
|
49
|
56
|
11
|
Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu
xuống (tháo khớp khuỷu)
|
46
|
53
|
12
|
Mất trọn một bàn tay hoặc cả năm
ngón tay
|
42
|
49
|
13
|
Mất đồng thời cả 4 ngón tay (trừ
ngón cái) trên một bàn tay
|
28
|
35
|
14
|
Mất đồng thời ngón cái và ngón trỏ
|
25
|
32
|
15
|
Mất 3 ngón tay: Ngón trỏ, ngón
giữa và ngón đeo nhẫn
|
21
|
25
|
16
|
Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác
|
25
|
28
|
17
|
Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác
|
21
|
25
|
18
|
Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác
|
25
|
28
|
19
|
Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa
|
21
|
25
|
20
|
Mất trọn một ngón cái và đốt bàn
|
18
|
21
|
|
Mất một ngón cái
|
14
|
18
|
|
Mất cả đốt ngoài
|
7
|
11
|
|
Mất 1/2 đốt ngoài
|
5
|
7
|
21
|
Mất một ngón trỏ và một đốt bàn
|
14
|
18
|
|
Mất một ngón trỏ
|
13
|
15
|
|
Mất 2 đốt 2 và 3
|
7
|
8
|
|
Mất đốt 3
|
6
|
7
|
22
|
Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón
đeo nhẫn (cả một đốt bàn)
|
13
|
15
|
|
Mất một ngón giữa hoặc một ngón
nhẫn
|
11
|
13
|
|
Mất 2 đốt 2 và 3
|
6
|
8
|
|
Mất đốt 3
|
3
|
5
|
23
|
Mất hoàn toàn một ngón út và đốt
bàn
|
11
|
14
|
|
Mất cả ngón út
|
7
|
11
|
|
Mất 2 đốt 2 và 3
|
6
|
7
|
|
Mất đốt 3
|
3
|
5
|
24
|
Cứng khớp bả vai
|
18
|
25
|
25
|
Cứng khớp khuỷu tay
|
18
|
25
|
26
|
Cứng khớp cổ tay
|
18
|
25
|
27
|
Gãy tay can lệch hoặc mất xương
làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp
giả
|
18
|
25
|
28
|
Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu,
can xấu, hạn chế cử động khớp vai
|
25
|
32
|
29
|
Gãy xương cánh tay
|
|
|
|
- Can tốt, cử động bình thường
|
11
|
18
|
|
- Can xấu, teo cơ
|
18
|
21
|
30
|
Gãy 2 xương cẳng tay
|
8
|
18
|
31
|
Gãy 1 xương quay hoặc trụ
|
7
|
14
|
32
|
Khớp giả 2 xương
|
18
|
25
|
33
|
Khớp giả 1 xương
|
11
|
14
|
34
|
Gãy đầu dưới xương quay
|
7
|
13
|
35
|
Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ
|
6
|
11
|
36
|
Gãy xương cổ tay
|
7
|
13
|
37
|
Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1
đến nhiều đốt)
|
6
|
11
|
38
|
Gãy xương đòn:
|
|
|
|
- Can tốt
|
6
|
8
|
|
- Can gỗ, cứng vai
|
13
|
18
|
|
- Có chèn ép thần kinh mũ
|
21
|
25
|
39
|
Gãy xương bả vai:
|
|
|
|
- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương
|
7
|
11
|
|
- Gãy vỡ ngành ngang
|
12
|
15
|
|
- Gãy vỡ phần khớp vai
|
21
|
28
|
40
|
Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ
1 đến nhiều ngón)
|
2
|
8
|
|
B. CHI DƯỚI
|
|
|
41
|
Mất 1 chân từ háng xuống (tháo
khớp háng 1 đùi)
|
53
|
60
|
42
|
Cắt cụt 1 đùi: -1/3 trên
|
49
|
56
|
|
-1/3 giữa hoặc dưới
|
39
|
53
|
43
|
Cắt cụt 1 chân từ gối xuống (tháo
khớp gối)
|
42
|
49
|
44
|
Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn
chân
|
39
|
46
|
45
|
Mất xuơng sên
|
25
|
28
|
46
|
Mất xương gót
|
25
|
32
|
47
|
Mất đoạn xương chày, mác gây khớp
giả cẳng chân
|
25
|
32
|
48
|
Mất đoạn xương mác
|
14
|
21
|
49
|
Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài
|
7
|
11
|
|
- Mắt cá trong
|
11
|
14
|
50
|
Mất cả 5 ngón chân
|
32
|
39
|
51
|
Mất 4 ngón cả ngón cái
|
27
|
34
|
52
|
Mất 4 ngón trừ ngón cái
|
25
|
32
|
53
|
Mất 3 ngón, 3-4-5
|
18
|
21
|
54
|
Mất 3 ngón, 1-2-3
|
21
|
25
|
55
|
Mất 1 ngón cái và ngón 2
|
14
|
18
|
56
|
Mất 1 ngón cái
|
11
|
14
|
57
|
Mất 1 ngón ngoài ngón cái
|
7
|
11
|
58
|
Mất 1 đốt ngón cái
|
6
|
8
|
59
|
Cứng khớp háng
|
32
|
39
|
60
|
Cứng khớp gối
|
21
|
28
|
61
|
Mất phần lớn xương bánh chè và
giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi
|
32
|
39
|
62
|
Gãy chân can lệch hoặc mất xương
làm ngắn chi
|
|
|
|
- ít nhất 5 cm
|
28
|
32
|
|
- từ 3 - 5 cm
|
25
|
28
|
63
|
Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông
khoeo ngoài
|
25
|
32
|
64
|
Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông
khoeo trong
|
18
|
25
|
65
|
Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới
(Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)
|
|
|
|
- Can tốt
|
14
|
21
|
|
- Can xấu, trục lệch, chân dạng
hoặc khép, teo cơ
|
21
|
28
|
66
|
Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi
(Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)
|
|
|
|
- Can tốt, trục thẳng
|
18
|
25
|
|
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo
cơ
|
25
|
32
|
67
|
Khớp giả cổ xương đùi
|
32
|
39
|
68
|
Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)
|
14
|
21
|
69
|
Gãy xương chày
|
11
|
15
|
70
|
Gãy đoạn mâm chày
|
11
|
18
|
71
|
Gãy xương mác
|
7
|
14
|
72
|
Đứt gân bánh chè
|
11
|
18
|
73
|
Vỡ xương bánh chè (trường hợp phải
mổ thanh toán tối đa)
|
7
|
14
|
74
|
Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối
hoặc teo cả tứ đầu (tuỳ theo mức độ)
|
18
|
21
|
75
|
Đứt gân Achille (đã nối lại)
|
11
|
14
|
76
|
Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ
từ 1 đến nhiều đốt)
|
5
|
8
|
77
|
Vỡ xương gót
|
11
|
18
|
78
|
Gãy xương thuyền
|
11
|
15
|
79
|
Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ
1 đến nhiều đốt)
|
3
|
8
|
80
|
Gãy ngành ngang xương mu
|
18
|
22
|
81
|
Gãy ụ ngồi
|
18
|
21
|
82
|
Gãy xương cánh chậu 1 bên
|
14
|
21
|
83
|
Gãy xương chậu 2 bên, méo xương
chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)
|
28
|
42
|
84
|
Gãy xương cùng: - Không rối loạn
cơ tròn
|
7
|
11
|
|
- Có rối loạn cơ tròn.
|
18
|
25
|
|
C. CỘT SỐNG
|
|
|
85
|
Cắt bỏ cung sau: - Của 1 đốt sống
|
25
|
28
|
|
- Của 2 - 3 đốt sống trở lên
|
32
|
42
|
86
|
Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không
liệt tuỷ)
|
21
|
28
|
87
|
Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên
(không liệt tuỷ)
|
32
|
42
|
88
|
Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên:
|
|
|
|
- Của 1 đốt sống
|
7
|
12
|
|
- Của 2 - 3 đốt sống
|
18
|
32
|
|
D. SỌ NÃO
|
|
|
89
|
Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện
thần kinh, tâm thần)
|
|
|
|
- Đường kính dưới 6 cm
|
18
|
28
|
|
- Đường kính từ 6 - 10 cm
|
28
|
42
|
|
- Đường kính trên 10 cm
|
35
|
49
|
90
|
Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của
vết thương đại não
|
|
|
|
- Nói ngọng, Nói lắp khó khăn ảnh
hưởng đến giao tiếp
|
21
|
28
|
|
- Không nói được (câm) do tổn hại
vùng Broca
|
42
|
49
|
|
- Mất khả năng giao dịch bằng chữ
viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke)
|
39
|
49
|
91
|
Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ
lệ)
|
32
|
39
|
92
|
Vết thương sọ não hở:
|
|
|
|
- Xương bị nứt rạn
|
28
|
35
|
|
- Lún xương sọ
|
21
|
28
|
|
- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não
|
35
|
42
|
93
|
Chấn thương sọ não kín
|
|
|
|
- Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường,
lõm hoặc lún xương)
|
14
|
21
|
|
- Vỡ xương lan xuống nền sọ không
có liệt dây thần kinh ở nền sọ
|
21
|
28
|
|
- Võ xương lan xuống nền sọ, liệt
dây thần kinh ở nền sọ
|
28
|
35
|
94
|
Chấn thương não
|
|
|
|
- Chấn động não
|
6
|
11
|
|
- Phù não
|
28
|
35
|
|
- Giập não, dẹp não
|
35
|
42
|
|
- Chảy máu khoang dưới nhện
|
28
|
35
|
|
- Máu tụ trong sọ (ngoài màng
cứng, trong màng cứng, trong não)
|
21
|
28
|
|
E. LỒNG NGỰC
|
|
|
95
|
Cắt bỏ 1-2 xương sườn
|
11
|
14
|
96
|
Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên
|
18
|
25
|
97
|
Cất bỏ đoạn mỗi xương sườn
|
6
|
7
|
98
|
Gãy 1-2 xương sườn
|
5
|
8
|
99
|
Gãy 3 xương sườn trở lên
|
11
|
18
|
100
|
Gãy xương ức đơn thuần (chức năng
phân tim và hô hấp bình thường)
|
11
|
14
|
101
|
Mẻ hoặc rạn xương ức
|
7
|
11
|
102
|
Cắt toàn bộ một bên phổi
|
49
|
56
|
103
|
Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên, DTS
giảm trên 50%
|
46
|
53
|
104
|
Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên
|
35
|
42
|
105
|
Cắt 1 thuỳ phổi
|
25
|
32
|
106
|
Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ
chọc hút đơn thuần)
|
3
|
7
|
107
|
Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn
lưu mổ cầm máu)
|
14
|
21
|
108
|
Tổn thương các van tim, vách tim
do chấn thương (chưa suy tim)
|
35
|
42
|
109
|
Khâu màng ngoài tim:
|
|
|
|
- Phẫu thuật kết quả hạn chế
|
42
|
49
|
|
- Phẫu thuật kết quả tốt
|
25
|
32
|
|
G. BỤNG
|
|
|
110
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
53
|
60
|
111
|
Cắt đoạn dạ dày
|
35
|
42
|
112
|
Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới
1 m)
|
53
|
60
|
113
|
Cắt đoạn ruột non
|
28
|
35
|
114
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
53
|
60
|
115
|
Cắt đoạn đại tràng
|
35
|
42
|
116
|
Cắt bỏ gan phải đơn thuần
|
49
|
56
|
117
|
Cắt bỏ gan trái đơn thuần
|
42
|
49
|
118
|
Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số
lượng và kết quả phẫu thuật
|
28
|
42
|
119
|
Cắt bỏ túi mật
|
32
|
39
|
120
|
Cắt bỏ lá lách
|
28
|
35
|
121
|
Cắt bỏ đuôi tụy, lách
|
42
|
49
|
122
|
Khâu lỗ thủng dạ dày
|
18
|
25
|
123
|
Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo
mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)
|
21
|
32
|
124
|
Khâu lỗ thủng đại tràng
|
21
|
28
|
125
|
Đụng rập gan, khâu gan
|
25
|
32
|
126
|
Khâu vỏ lá lách
|
18
|
25
|
127
|
Khâu tụy
|
21
|
25
|
|
H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC
|
|
|
128
|
Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình
thường
|
35
|
42
|
129
|
Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn
thương hoặc bệnh lý
|
49
|
56
|
130
|
Cắt 1 phần thận trái hoặc phải
|
21
|
28
|
131
|
Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ
và 1 hoặc 2 bên)
|
|
|
|
- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu,
theo dõi dưới 5 ngày)
|
3
|
6
|
|
- Trung bình (phải dùng thuốc đặc
trị, theo dõi trên 5 ngày)
|
7
|
11
|
|
- Nặng (có đụng rập, phải can
thiệp ngoại khoa)
|
33
|
39
|
132
|
Cắt 1 phần bàng quang
|
19
|
25
|
133
|
Mổ thông bàng quang vĩnh viễn
|
49
|
56
|
134
|
Khâu lỗ thủng bàng quang
|
21
|
25
|
135
|
Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở
người
|
|
|
|
- Dưới 55 tuổi chưa có con
|
49
|
56
|
|
- Dưới 55 tuổi có con rồi
|
39
|
46
|
|
- Trên 55 tuổi
|
25
|
28
|
136
|
Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên
ở người
|
|
|
|
- Dưới 45 tuổi chưa có con
|
42
|
49
|
|
- Dưới 45 tuổi có con rồi
|
21
|
28
|
|
- Trên 45 tuổi
|
18
|
21
|
137
|
Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên
|
14
|
21
|
|
2 bên
|
32
|
39
|
|
trên 45 tuổi: 1 bên
|
11
|
14
|
|
2 bên
|
21
|
28
|
|
I. MẮT
|
|
|
138
|
Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt
|
|
|
|
- Không lắp được mắt giả
|
39
|
46
|
|
- Lắp được mắt giả
|
35
|
42
|
139
|
Một mắt thị lực còn đến 1/10
|
21
|
32
|
140
|
Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến
4/10
|
8
|
14
|
141
|
Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến
7/10
|
5
|
11
|
142
|
Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng
trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt
|
56
|
63
|
|
K. TAI-MŨI -HỌNG
|
|
|
143
|
Điếc 2 tai:
|
|
|
|
- Hoàn toàn không phục hồi được
|
53
|
60
|
|
- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai
còn nghe)
|
42
|
49
|
|
- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe)
|
25
|
32
|
|
- Nhẹ (Nói to 2 - 4 m còn nghe)
|
11
|
18
|
144
|
Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục
hồi được
|
21
|
28
|
|
Vừa
|
11
|
14
|
|
Nhẹ
|
6
|
11
|
145
|
Mất vành tai 2 bên
|
14
|
28
|
146
|
Mất vành tai 1 bên
|
7
|
18
|
147
|
Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai
|
14
|
18
|
148
|
Mất mũi, biến dạng mũi
|
13
|
28
|
149
|
Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng
đến nuốt
|
14
|
28
|
|
L. RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
150
|
Mất 1 phần xương hàm trên và 1
phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:
|
|
|
|
- Khác bên
|
56
|
63
|
|
- Cùng bên
|
49
|
56
|
151
|
Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc
dưới
|
49
|
56
|
152
|
Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1
phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống
|
25
|
32
|
153
|
Gãy xương hàm trên và hàm dưới can
xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó
|
21
|
25
|
154
|
Gãy xương gò má, cung tiếp xương
hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai.
|
11
|
18
|
155
|
Khớp hàm giả do không liền xương
hay khuyết xương
|
14
|
18
|
156
|
Mất răng: Trên 8 cái không lắp
được răng giả
|
21
|
28
|
|
Từ 5 - 7 răng
|
11
|
18
|
|
Từ 3 - 4 răng
|
6
|
8
|
|
Từ 1 - 2 răng
|
2
|
4
|
157
|
Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ
đường gai V trở ra)
|
53
|
60
|
158
|
Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi
|
35
|
42
|
159
|
Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm
|
11
|
18
|
160
|
Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh
hưởng đến phát âm
|
7
|
11
|
|
M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG
|
|
|
161
|
Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm
rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp.. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ
theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít)
|
1
|
8
|
162
|
VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ
mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh
|
8
|
18
|
163
|
VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô
hấp
|
25
|
32
|
164
|
VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến
dạng mặt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ
|
28
|
42
|
165
|
VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh
hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống.
|
35
|
42
|
166
|
Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa
mũi và miệng
|
14
|
21
|
167
|
Bỏng nông (độ I, độ II)
|
|
|
|
- Diện tích dưới 5%
|
2
|
5
|
|
- Diện tích từ 5-15%
|
7
|
11
|
|
- Diện tích trên 15%
|
11
|
18
|
168
|
Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)
|
|
|
|
- Diện tích dưới 5%
|
14
|
25
|
|
- Diện tích từ 5-15%
|
25
|
42
|
|
- Diện tích trên 15%
|
42
|
56
|